ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂY HỒ
TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH
CÔNG KHAI THÔNG TIN CHUNG CỦA NHÀ TRƯỜNG
I. THÔNG TIN CHUNG
Trường Mầm non Bình Minh thuộc địa bàn phường Bưởi, quận Tây Hồ.
được thành lập từ năm 1974 với tên gọi mẫu giáo Bình Minh, đóng tại đình An Thái là một di tích lịch sử cấp Quốc gia.
Tháng 6/2004 trường Mẫu giáo Bình Minh được sáp nhập với nhà trẻ Yên Thái thành trường Mầm non Bình Minh theo quyết định số 904/QĐ-UB ngày 29/6/2004.
Tháng 10/2004 trường chuyển từ đình An Thái về ngõ 218 Lạc Long Quân. Trường có 2 cơ sở:
Cơ sở I: Ngõ 218 Lạc Long Quân, phường Bưởi Quận Tây Hồ Hà Nội Cơ sở II: Số 462 Thụy Khuê, phường Bưởi quận Tây Hồ Hà Nội.
Đến tháng 4/2021, theo quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 Về việc điều chỉnh số lớp, số học sinh, số giáo viên nhân viên tại cơ sở sang trường Mầm non Tây Hồ. Từ tháng 5 năm 2021 trường có 01 điểm chính tại 196 Lạc Long Quân.
Năm học 2021-2022 trường được công nhận kiểm định chất lượng giáo dục Cấp độ 3 và công nhận trường Chuẩn quốc gia Mức độ 2.
Năm học 2022 – 2023; năm học 2023 – 2024 trường đạt danh hiêu Tập thể lao động xuất sắc, trường được nhận Bằng khen của Bộ.
Người đại diện là người đứng đầu nhà trường là đồng chí: Trần Thị Thanh
Huyền – Bí thư Chi bộ – Hiệu trưởng
Số điện thoại liên hệ: 0902.291.399
II. TỔ CHỨC BỘ MÁY
Trường là trường Hạng 1, có 01 đồng chí Hiệu trưởng; 02 đồng chí Phó hiệu trưởng. Các đồng chí hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng được bổ nhiệm, điều động theo Quyết định của UBND quận Tây Hồ.
Trường có Hội đồng trường được thành lập theo quyết định của UBND quận Tây Hồ, các thành viên Hội đồng trường có đủ thành phần theo đúng quy định tại
Điều 9 Thông tư 52/2020-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020 Thoongtu Ban hành Điều lệ trường mầm non. Thành phần Hội đồng trường gồm: Bí thư cấp ủy; hiệu trưởng; các Phó Hiệu trưởng; chủ tịch Công đoàn; bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; đại diện các tổ chuyên môn, đại diện tổ văn phòng; đại diện chính quyền địa phương và đại diện ban đại diện cha mẹ trẻ em.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂY HỒ
TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở
giáo dục mầm non, năm học 2024 – 2025
STT
Nội dung
Tổng số
Trình độ đào tạo
Hạng chức danh nghề nghiệp
Kết quả đánh giá Chuẩn nghề nghiệp
Năm học 2023 – 2024
TS
ThS
ĐH
CĐ
TC
Dưới TC
Hạng IV
Hạng III
Hạng II
Tốt
Khá
Đạt
K đạt
Tổng số
CBQL
GVNV
59
2
31
9
13
4
3
26
14
15
26
2
0
I
Giáo viên
40
1
29
8
`2
3
26
11
1
Nhà trẻ
6
5
1
1
4
1
2
3
1
2
Mẫu giáo
34
1
24
8
1
2
22
10
10
23
1
II
Cán bộ QL
3
1
2
3
3
1
Hiệu trưởng
1
1
1
1
2
Phó HT
2
2
2
2
III
Nhân viên
16
1
11
4
2
12
2
1
Nhân viên văn thư
0
2
Nhân viên kế toán
1
1
1
1
3
Thủ quỹ
4
Nhân viên y
tế
1
1
1
5
Nhân viên khác
4
4
3
1
6
Nhân viên nuôi dưỡng
10
10
2
8
Phường Bưởi, ngày 06 tháng 9 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
Trần Thị Thanh Huyền
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂY HỒ
TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học: 2024 – 2025
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
I.
Tổng số phòng
37
II
Loại phòng học
19
2,2 m2/trẻ
1
Phòng học kiên cố
19
2,2 m2/trẻ
2
Phòng học bán kiên cố
0
3
Phòng học tạm
0
4
Phòng học nhờ
0
III
Số điểm trường
IV
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
3.939.8m2
5,8m2
V
Tổng diện tích sân chơi (m2)
1.450 m2
2,1 m2
VI
Tổng diện tích một số loại phòng
1
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
80m2/lớp
2,2 m2/trẻ
2
Diện tích phòng ngủ (m2)
80m2/lớp
2,2 m2/trẻ
3
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
13 m2/lớp
0,37 m2/trẻ
4
Diện tích hiên chơi (m2)
15m2/lớp
0,4m2/trẻ
5
Diện tích khu giáo dục thể chất (m2)
500 m2/phòng
0,74 m2/trẻ
6
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
120 m2/phòng
0,17 m2/trẻ
7
Diện tích phòng học tiếng anh
90 m2/phòng
0,13 m2/trẻ
8
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
350 m2/phòng
0,51 m2/trẻ
VII
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
Số bộ/nhóm (lớp)
1
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
19
100%
2
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định.
0
0
VIII
Tổng số đồ chơi ngoài trời
15
Số bộ/sân chơi
(trường)
IX
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số…)
27
X
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
Số thiết bị/nhóm
(lớp)
1
Ti vi
31
1
2
Máy tính
27
1
3
Máy in
24
1
4
Máy chiếu
9
5
Đàn oocgan
19
1
6
Đài catset
0
7
Mic trợ giảng
19
1
8
Đầu đĩa
0
Số lượng(m2)
XI
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/trẻ em
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
3
24
24
0,37
0.37
2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
0
0
0
0
0
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TTBYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có
Không
XII
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
XIII
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
XIV
Kết nối internet
x
XV
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
XVI
Tường rào xây
x
Phường Bưởi, ngày 06 tháng 9 năm 2024
HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Thanh Huyền
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂY HỒ
TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục MN năm học: 2024 – 2025
TT
Nội dung
Nhà trẻ
Mẫu giáo
I
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
Đạt yêu cầu 95%
Đạt yêu cầu 97,5%
II
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
100% trẻ NT học chương trình GDMN của Bộ GDĐT ban hành
100% trẻ MG học chương trình GDMN của Bộ GDĐT ban hành
III
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
Ngôn ngữ
95%
97%
Thể chất
97%
98%
Quan hệ TCXH
95%
97%
Nhận thức
96,5%
97%
Thẩm mỹ
97%
IV
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục
mầm non
Tăng cường đầu tư CSVC, trang thiết bị hiện đại xây dựng MT sư phạm “Xanh – sạch – đẹp – an toàn – thân thiện”
Tích cực thammwu với phòng GDĐT, UBND quận, Ban dự án đay rnhanh tiến độ trang cấp CSVC, trang thiết bị gói trang cấp giai đoạn 2024 – 2025.
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn cho đội ngũ CBGVNV. 100% giáo viên được tập huấn BDCM chuyên môn do PGD, trường tổ chức.
Trường tổ chức chuyên đề: “Kỹ năng CNTT, ứng dụng công nghệ AI trong giảng dạy”; chuyên đề “Phòng, chống TNTT cho trẻ”
Tăng cường công tác tuyên truyền, phối kết hợp với phụ huynh, các đoàn thể xã hội thực hiện các nhiệm vụ giáo dục và phòng chống dịch bệnh, thực hiện tốt công tác đảm bảo ANTT, ATTH.
Phường Bưởi, ngày 06 tháng 9 năm 2024
HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Thanh Huyền
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂY HỒ
TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Năm học 2024 – 2025
STT
Nội dung
Tổng số trẻ em
Nhà trẻ
Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi
13-24 tháng tuổi
25-36 tháng tuổi
3-4 tuổi
4-5 tuổi
5-6 tuổi
I
Tổng số trẻ em
647
66
161
200
220
1
Số trẻ em nhóm ghép
0
0
0
0
0
2
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
0
0
0
0
0
3
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
675
66
161
200
220
4
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
0
0
0
0
II
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
675
66
161
200
220
III
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
675
66
161
200
220
IV
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
675
66
161
200
220
V
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
675
66
161
200
220
1
Số trẻ cân nặng bình thường
64
160
197
216
2
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
2
1
3
4
3
Số trẻ có chiều cao bình thường
62
157
185
109
4
Số trẻ SDD thể thấp còi
4
4
9
4
5
Số trẻ thừa cân béo phì
0
0
6
7
VI
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
675
66
161
200
220
1
Chương trình giáo dục nhà trẻ
66
66
2
Chương trình giáo dục mẫu giáo
609
161
200
220
Phường Bưởi, ngày 06 tháng 9 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
Trần Thị Thanh Huyền